烧结燃料库钢结构施工方案

烧结燃料库钢结构施工方案
仅供个人学习
反馈
文件类型:.zip解压后doc
资源大小:335.87K
标准类别:施工组织设计
资源属性:
下载资源

施工组织设计下载简介

内容预览随机截取了部分,仅供参考,下载文档齐全完整

烧结燃料库钢结构施工方案

Trướckhikhởicông

Máykinhvĩquanghọc

Dùngđểlắptạihiệntrường

《浙江省消防技术规范难点问题操作技术指南(2020 版)》(征求意见稿).pdfTrướckhikhởicông

Máythủychuẩntựđộng

Dùngđểlắptạihiệntrường

Trướckhikhởicông

Máythủychuẩntựđộng

Dùngđểlắptạihiệntrường

Trướckhikhởicông

Thướckiểmnghiệmhàn

Dùngđểchếtạokếtcấuthép

Trướckhikhởicông

Dùngđểchếtạokếtcấuthép

Trướckhikhởicông

300/400/500/800mm

Dùngđểlắptạihiệntrường

Trướckhikhởicông

Thướccuộnbằngthép

3m5m10m~30m

Dùngđểchếtạokếtcấuthép

Trướckhikhởicông

Thướcthẳngbằngthép

3005001000mm

Dùngđểchếtạokếtcấuthép

Trướckhikhởicông

Thướcgócbằngthép

Dùngđểchếtạokếtcấuthép

Trướckhikhởicông

第四章、劳动力安排计划 单位:人

Chương4:KếhoạchsắpxếpnhânlựcĐơnvị:người

按工程施工阶段投入劳动力情况

Tìnhhìnhnhânlựcđưavàotheogiaiđoạnthicôngcôngtrình

90(ngàylịch)

Tổngsốngười

Thợgiacôngnguội

Chương5:Kếhoạchtiếnđộ

完成计划时间/Thờigiankếhoạchhoànthành

Cầuthangsànthép

Dầmcầutrục,cộtthép

Hệthốngkhungnhà

Tônvàkếtcấuthépkhác

Chương6:Biệnphápbảođảmantoàn

Điều1:Yêucầuantoàn

1、起重机械应有专业起重工指挥,操作。

Phảicóngườichuyêntráchchỉhuythaotácđốivớithiếtbịcẩu.

2、吊装时、构件下方严禁站人。

Nghiêmcấmngườiđứngdướitaycẩukhiđangtiếnhànhcẩucấukiện.

3、构件未做好固定时,不应摘钩。

Khicấukiệnchưađượccốđịnhkhôngđượcphépnhảmóc.

4、焊工等在高空作业时,应挂安全带,穿防滑鞋等防护用品。

Khingườithợhànhànởtrêncao,phảithắtdâyantoàn,điloạigiầychốngtrượt.

5、高空作业工具等均应放置稳当,构件离地后应缓慢操作,以防撞人撞物。

Dụngcụdùngkhitháotáctrêncaophảiđượcđểcảnthận,khicấukiệnrờimặtđấtphảithaotácchậm,tránhvàđậpvàongườihoặcvậtkhác.

7、吊装前应有起重工,负责专门的吊索,卡环等起重工材料的检查,合格后方可使用。Trướckhicẩuphảicócôngnhânphụtráchmóccẩu,nângcẩukiểmtravậtliệucẩunhưcápcẩu,khóakẹpdâycáp,saukhithấyantoànrồithìmớiđượcsửdụng.

严禁酒后作业,高空打闹。

Nghiêmcấmthaotácsaukhiuốngrươu,nghiêmcấmđùanghịchtrêncao.

Biệnphápbảođảmantoàn

1、安全第一,上岗前必须对员工进行安全技术交底。

Antoànlàquantrọngnhất,trướckhingườicôngnhânvàolàmviệcphảinóirõchohọnắmbắtđượckĩthuậtantoàn.

2、高空作业区内设禁区做好安全标志,设安全围挡,严禁闲人通行。

Làmviệctrêncaophảicókýhiệubiểnbáoantoànrõràng,làmràochắnantoàn,nghiêmcấmngườikhôngphậnsựvàokhuvựclàmviệc.

3、吊装过程中,工作人员应站在两侧,两端严禁站人。

Trongquátrìnhcẩulắp,nghiêmcấmđứngdướicẩu,côngnhânviênphảiđứnghaiphíacẩukhôngđượcdướicẩu.

4、吊装好的构件必须设置安全障碍物,并划出危险区。

5、工地电线应尽量架空,通过行道的橡皮绝缘线要有保护措施。

Dâyđiệntrongcôngtrìnhphảichốnglên,đâyđiệnvỏcáchđiệnkéoquadườngđiphảicóbiệnphápbảovệchodây.

6、夜间安全高空作业时,应设置足够照明设备。

Khilàmviệctrêncaovàobuổiđêm,phảicóđấyđủthiếtbịđảmbảovềánhsánglàmviệc.

7、进入工地要求戴安全帽;高空作业要求系安全带。

8、配电箱一机一闸。防雨防火、防触电,设备要接地接零线,和漏电保证装置。

Hòmđiệnđikèmmộtmáymộtcẩudao.Phòngtránhmưatránhhòahoạn,tránhgiậtđiệnthiếtbịphảicódâytiếpđịavàphápbảođảmchốngròđiện.

9、工地安全检查员必须坚守岗位,经常检查,认真履行职责。

Antoànviênphảiluôncómặttạivịtrílàmviệccuamịnh,thườngxuyênkiểmtra,nghiêmtúcthựchiệnchứctráchcủamịnh.

10、各种机械必须有专人操作和专人管理。

Phảicóngườiphụtráchthaotácriêngchotừngloạimáycóngườiquảnlý.

确保工程质量的技术组织措施

Chươngthứ7Biệnpháptổchứckỹthuậtbảođảmchấtlượngcôngtrình.

(一)实施质量否决权的规定

Thựchiệnquyđịnhquyềnphủquyếtchấtlượng.

本工程在质量管理中应执行公司颁发的《强化质量管理,实施质量否决权的规定及实施细则》的要求加强质量管理。坚持谁施工,谁负责质量的原则。明确班组长及作业者对工序质量负责,专业施工员对各专业分部工程质量负责,项目经理对工程项目质量负责,各职能部门及人员对工程质量管理负责的质量职责。

实行质量监督、检查、考核的办法

Thựchiệnphươngphápnhưkiểmtra,sáthạch,giámsátchấtlượng.

本工程在质量管理中应执行公司颁发的《质量监督、检查管理办法》的要求加强质量监督,采取工程质量常规检和监督检相结合的办法,对工程质量实行监督、检查、管理和考核。

Côngtrìnhnàytrongquảnlýchấtlượngphảichấphànhrachìthịyêutăngcườnggiámsátchấtlượngcuacôngty《phươngphápkiểmtra,giámsátchấtlượng》,chấtlượngcôngtrìnhápdùngbiệnphápkiểmtragiámsátvàkiểmtralêthườngkếthợpvớinhau,chấtlượngcôngtrìnhthựchànhgiámsát,kiểmtra,quảnlývàsáthạch.

Yêucầuquảnlý

Tiêuchuẩnkỹthuậtvàyêucầukỹthuật

有关的工程技术管理人员应熟悉和掌握相关技术标准,并向有关的作业人员认真交底,以便在施工前期的方案确定和工程备料中,以及施工过程的作业中,减少失误。

Nhânviênkỹthuậtliênquanvớicôngtrìnhphảihiệurõvànắmvũngtiêuchuẩnkỹthuậtliênquan,vàbàngiaorõchonhânviênlàmviệc,đểtrướckhithicôngxácđịnhbiệnphápthicôngvàchuẩnbịvậttưcôngtrình,vàgiảmbớtsaisóttrongquátrìnhthicông.

Vậttưthiếtbị

在设备和材料的定货中,应正确地选择生产厂家和产品,在签定合同中应明确有关的技术要求和随行技术资料,在施工过程中,应按产品的有关要求进行施工。

Tưchấtnhânviênthicông

参与本工程施工的人员,其资质应符合有关规定的要求。焊工、电工、起重工应根据国内的要求持证上岗。其中焊工通过相关资格测试并取得焊工证书。

Nhânviênthămgiathicôngtrìnhnày,tưchấtnhânviênphảiphùhợpyêucầuquyđịnh.Thơhàn,thợđiện,thợláicẩuphảicóbằngthaotáctheoyêucầutrongnước.Thợhànphảithôngquakiêmtrachuyênmônvàđãlấyđượcgiấychứngnhậnthợhàn.

Kiểmtravàthínghiệm

对进货的设备材料应按有关规定进行必要的检验和试验,以确保材料完全没有缺陷。

Kiểmtravàthínghiểmvậttưthiếtbịtheoquyđinhliênquan,đạmbảovậttưkhôngcókhiếmkhuyếtgì.

本工程在施工过程中,应对工序、节点、隐蔽工程等进行必要的检验和试验,以证实这些过程符合规定的要求,这些检验和试验按不同的要求,分别由班组长、施工员、质检员、专业检测、试验员及业主代表参加进行。

Ghichépchấtlượng

本工程在整个施工过程,各有关人员均应在各自的质量活动中形成完整的记录,以证明确施工过程及工程质量符合规定的要求。这些质量记录在工程完工时应整理装订成册,作为交工资料归档。

(四)质量控制的保证措施

Phươngánbảođảmkhốngchếchấtlượng

Khốngchếthiếtbịvậttư

进入现场的材料,必须符合现行国家、地方法规的规定及设计要求,必须附有合格证书,产地证明、装箱清单、规格、型号证明等随货文件,并核对这些设备、材料的合格证、材质证明书、产品技术文件等随行资料,以证实这些材料是完好的,是适合工程需要的。并经甲方、监理工程师检验合格后,方可进场。

Khốngchếcôngnghệthicông

本工程各专业施工工艺的制定应根据施工图纸、规范、标准及业主要求进行。制定的工艺能满足施工质量的要求,又与企业的施工能力相一致。重要的施工艺应经过有关部门的批准及业主代表的认可。

Chếđịnhcôngnghệthicôngcácchuyênmôncủacôngtrìnhnàyphảicăncứtheobảnvẽthicông,quyphạm,tiêuchuẩnvàyêucầucủaChủĐầuTư,côngnghệcóthểđápứngđượcyêucầuvềchấtlượngthicông,cũngnhưphùhợpvớinănglựcthicôngcủacôngty.CôngnghệthicôngquantrọngphảiđượcsựphêchuẩncủacácbanngànhcóliênquanvàđồngýcủađạidiệnphíaChủĐầuTư.

Khốngchếcôngđoạn

工序质量是工程质量的根本,工序质量的控制是工程质量控制的重要环节,班组长及工序的完成者应严把工序质量关,认真进行工序自检和工序交接检,确保只有合格的工序才能进入下一道工序。

Chấtlượngcôngđoạnlàcáigốccủachấtlượngcôngtrình,việckhốngchếchấtlượngcôngđoạnlàkhâuquantrọngtrongkhốngchếchấtlượngcôngtrình,ngườitổtrưởngvàngườihoànthànhcôngđoạnnghiêmtúctiếnhànhkiểmtựkiểmtravàkiểmtragiaonhậncôngđoạn,đảmbảochỉcócôngđoạnđạtyêucàumớiđượctiếnhànhcôngđoạntiếptheo.

Khốngchếsảnphẩmkhôngđạtyêucầu

本工程出现的不合格品应按有关规定进行控制。

Nhữnsảnphẩmkhôngđạtyêucầutiếnhànhkhốngchếtheoquyđịnhcóliênquan:

进入现场的不合格设备材料,项目部应迅速隔离并将情况报告有关部门,属业主提供的,就报告业主代表。有关部门组织评审和作出处置意见。处置的原则是不合格的物资不允许用在工程上。

Nhữngvậttưthiếtbịkhôngđạtyêucầuđưavàocôngtrường,phòngdựánphảinhanhchóngcáchlývàbáocáotìnhhìnhvớiphòngbancóliênquan,nếulàChủĐầuTưcungcấpthìbáovớiđạidiệnChủĐầuTư.Tổchứcbộphậncóliênquanxemxétvàđưaraýkiếnxửlý.Nguyêntắcxửlýlànhữngvậttưkhôngđạtyêucầuthìkhôngđượcsửdụngtạicôngtrình.

施工过程中出现的不合格工序,属轻微不合格,由施工员组织评审并按返工处置。属一般不合格的,由项目部经理或技术负责人组织评审并作出处置意见。

Khốngchếcôngcụthicông

进入本工程的施工机具应是完好的,并能满足工艺操作的需要。施工机具的使用人应合理使用并维护这些施工机具,为工序能够正常发挥提供保证。

Nhữngcôngcụthicôngđưavàocôngtrìnhnàyphảicònnguyênvẹn,vàcóthểđápứngyêucầuthaotáccôngnghệ.Ngườisửdụngcôngcụthicôngphảisửdụnghợplývàgiữgìnbảovệcôngcụthicôngnày,đểcôngđoạnnàyđượctriểnkhainhưbìnhthường.

检验、测量和试验设备的控制

Khốngchếviệckiểmnghiệm,đolườngvàthínghiệmthiếtbị

本工程所配备的计量器具应能满足工程检验、测量和试验的需要。这些计量器具应是经过检定校准的,且在有效的周期内。

Trangthiếtbịđồngbộmáyđolườngcủacôngtrìnhnàyphảiđápứngyêucầukiểmnghiệm,đolườngvàthínghiệmcủacôngtrình.Máyđolườngnàyphảiquakiểmtrahiệuchỉnhvàcònthờihạn

计量器具的领用人应对器具妥善保管,以确保器具的准确度。对失准或超过检定周期的计量器具,领用人应及时退回。对已经用失准或超过检定周期的计量器具进行检验、测量和试验的项目,其结果的有效性应重新验证。

Ngườisửdụngdụngcụđolườngphảicósựbaoequảnthỏađáng,đểbảođảmđộchínhxáccủadụngcụ.Nếukhôngcònchuẩnhoặcđãquathờihạnkiểmđịnhthìngườisửdụngkịpthờitrảlại.Tiếnhànhkiểmnghiệm,đolườngthínghiệmnhữngdụngcụđolườngnày,nghiệmthuđánhgiálạitínhhiệuquảcủanó.

Khốngchếviệcbảovệsảnphẩm.

本工程的设备、材料和工程产品均应在整个施工进程中得到有效的保护。必要时编制保护方案。

Vậttưthiếtbịvàsảnphẩmcủacôngtrìnhnàyphảiđượcbảovệcóhiệuquảtrongsuốtquátrìnhthicông.Khicầnthiếtthìlậpphươngánbảovệ.

设备、材料在安装前应为其提供足够的贮存条件,以确保这些设备、材料不丢失、不损坏、不变质、不变形。

Trướckhilắpđặtvậttưthiếtbịphảiđảmbảođiềukiệnlưutrữ,đểđảmbảonhữngvậttưthiếtbịnàykhôngbịmấtmát,hỏnghóc,bịbiếnchất,biếndạng.

在施工过程中应对设备、半成品、成品进行妥善的保护,这种保护应延续至整个工程的交付使用。

Trongquátrìnhthicôngtiếnhànhbảovệthỏađángthiếtbị,bánthànhphẩm,thànhphẩm,việcbảovệnàyphảiđượcduytrìchođếnkhibàngiaosửdụng.

第八章确保文明施工的技术组织措施

Chương8:Biệnpháptổchứckỹthuậtbảođảmthicôngvănminh

1、施工现场应设立“一图四牌”,即:施工总平面布置图、工程名称概况牌、职工守则牌、安全操作规程牌、标语牌。

Hiệntrườngthicôngnênthiếtlập“1bảnvẽ4bảngbiển”tứclà:bảnvẽbốtrímặtbằngtổngthể,bảngkháiquáttêncôngtrình,bảngnộiquyquytắccôngnhânviên,bảngquytrìnhthaotácantoàn,bảngbiểungữ.

2、现场的施工材料、施工机具、设备摆设应整齐有序。

Thiếtbịcôngcụ,vậttưthicôngtạihiệntrườngphảixắpxếpgọngàngcótrậttự.

3、临时工房、施工现场、食堂应做好防火、防盗工作。

Phòngởtạmthời,hiệntrườngthicông,nhàănphảilàmtốtviệcchốnghỏahoạntrộmcắp,

4、施工现场的“四口”应设保护栏及做.明显标志。

BK0 850~BK1 050路基试验段施工方案Bốnmặthiệntrườngthicôngphảicóràobảovệvàđánhkýhiệurõràng.

Hiệntrườngthicôngđảmbảosạchsẽgọngang,rácthảithicôngdọndẹpngayhômđó.

6、临设及卫生间污水应经化粪池处理后,排入城市污水管网。

Nướcthảivệsinhvàcôngtrìnhtạmphảiquabểxửlýsauđómớiđưarađườngốngnướcthảithànhphố.

7、汽车、吊车出施工现场前,应清洗不能污染城市道路。

罗带河桥梁改建工程 汇总施工图.pdfXetải,xecẩutrướckhirakhỏicôngtrườngphảirửasạchkhôngđượclàmônhiễmđườngphố.

施工现场及临设必须设专人清扫,保证整洁。

Hiệntrườngthicôngvàcôngtrìnhtạmphảicóngườidọnvệsinh,bảođảmgọngàngsạchsẽ.

©版权声明
相关文章